NỘI DUNG CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG ĐẤT KHI CỔ PHẦN HÓA DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC.
Phương án sử dụng đất khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước (doanh nghiệp nhà nước và công ty TNHH MTV do doanh nghiệp nhà nước đầu tư 100% vốn điều lệ) đối với các doanh nghiệp cổ phần hóa từ ngày 28/6/2021 bao gồm các nội dung sau:
Nội dung đáng lưu ý trên được quy định tại Thông tư số 03/2021/TT-BTNMT ngày 12/5/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn nội dung chi tiết phương án sử dụng đất khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước; lập và phê duyệt phương án sử dụng đất đối với đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện chuyển đổi thành công ty cổ phần.
GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP CÓ THỂ TĂNG ĐẾN 35 LẦN TRONG PHƯƠNG ÁN BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ, TÁI ĐỊNH CƯ LẤY Ý KIẾN NGƯỜI DÂN CÓ ĐẤT THU HỒI TRÊN ĐỊA BÀN TP. HỒ CHÍ MINH NĂM 2021 .
Từ ngày 10/5/2021, hệ số giá đất để lập phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư lấy ý kiến người dân có đất thu hồi được áp dụng cụ thể như sau:
Đất ở được chia làm 4 loại theo vị trí đất bao gồm: (i) vị trí 1: các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt giáp với đường; (ii) vị trí 2: các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 5m trở lên; (iii) vị trí 3: các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 3 đến dưới 5m; (iv) vị trí 4: các thửa đất, khu đất có những vị trí còn lại.
Hệ số điều chỉnh giá đất đối với đất ở được xác định theo bảng sau:
STT |
Quận-huyện |
Hệ số điều chỉnh giá đất (K) |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 (bằng 0,5 của vị trí 1) |
Vị trí 3 (bằng 0,8 của vị trí 2) |
Vị trí 4 (bằng 0,8 của vị trí 3) |
||
1 |
Quận 1, Quận 3, Quận 5, Quận 6, Quận 7. |
4,5 |
2,25 |
1,8 |
1,44 |
2 |
Quận 4, Quận 8, Quận Tân Bình, quận Phú Nhuận. |
5,5 |
2,75 |
2,2 |
1,76 |
5 |
Quận 10. |
6 |
3 |
2,4 |
1,92 |
6 |
Quận 11 |
5 |
2,5 |
2 |
1,6 |
7 |
Quận 12 |
12 |
6 |
4,8 |
3,84 |
9 |
Quận Bình Thạnh. |
4 |
2 |
1,6 |
1,28 |
10 |
Quận Tân Phú, thành phố Thủ Đức. |
7,5 |
3,75 |
3 |
2,4 |
11 |
Quận Gò Vấp. |
8,5 |
4,25 |
3,4 |
2,72 |
12 |
Quận Bình Tân, huyện Bình Chánh |
6,5 |
3,25 |
2,6 |
2,08 |
13 |
Huyện Nhà Bè |
8 |
4 |
3,2 |
2,56 |
14 |
Huyện Cần Giờ |
9 |
4,5 |
3,6 |
2,88 |
15 |
Huyện Hóc Môn |
10 |
5 |
4 |
3,2 |
16 |
Huyện Củ Chi |
13 |
6,5 |
5,2 |
4,16 |
STT |
Vị trí |
Hệ số điều chỉnh giá đất (K) |
I |
Khu vực 1: Quận 1, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 8, Quận 10, Quận 11, quận Tân Bình, quận Tân Phú, quận Phú Nhuận, quận Gò vấp và quận Bình Thạnh. |
|
01 |
Đối với các trường hợp không đủ điều kiện công nhận đất ở; Đất nông nghiệp mặt tiền đường, đất thuộc khu dân cư hiện hữu và đất cùng thửa với đất ở. |
35 |
02 |
Đất nông nghiệp ngoài khu dân cư (nông nghiệp thuần). |
30 |
II |
Khu vực 2: Quận 7, Quận 12, quận Bình Tân và thành phố Thủ Đức. |
|
01 |
Đất nông nghiệp mặt tiền đường, đất thuộc khu dân cư hiện hữu và đất cùng thửa với đất ở. |
25 |
02 |
Đất nông nghiệp ngoài khu dân cư (nông nghiệp thuần). |
20 |
III |
Khu vực 3: huyện Bình Chánh, huyện Củ Chi, huyện Nhà Bè và huyện Hóc Môn. |
|
01 |
Đất nông nghiệp mặt tiền đường, đất thuộc khu dân cư hiện hữu và đất cùng thửa với đất ở. |
20 |
02 |
Đất nông nghiệp ngoài khu dân cư (nông nghiệp thuần). |
15 |
IV |
Khu vực 4: huyện Cần Giờ. |
|
01 |
Đất nông nghiệp mặt tiền đường, đất thuộc khu dân cư hiện hữu và đất cùng thửa với đất ở. |
15 |
02 |
Đất nông nghiệp ngoài khu dân cư (nông nghiệp thuần). |
10 |
Trên đây là nội dung đáng lưu ý được quy định tại Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 04/5/2021 của UBND Tp. Hồ Chí Minh quy định về hệ số điều chỉnh giá đất để lập phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư lấy ý kiến người dân có đất thu hồi trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh năm 2021.